THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG Hà Nội)

Năm 2020

: QHS
: 144 Xuân Thuỷ, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Ngày 21/12/1999, Khoa Sư phạm (tiền thân của Trường Đại học Giáo dục) chính thức được thành lập theo Quyết định số 1481/TCCB của Giám đốc ĐHQGHN. Việc thành lập Khoa Sư phạm đánh dấu sự ra đời một mô hình đào tạo mới trong lịch sử khoa học giáo dục Việt Nam - mô hình đào tạo mở hướng tới sự liên thông tuyệt đối trong đại học đa ngành, đa lĩnh vực, chất lượng cao. 
Từ khi thành lập cho đến nay, trải qua 10 năm xây dựng và phát triển (1999-2009), với tất cả những thành tích đã đạt được, Khoa Sư phạm, tiền thân của Trường Đại học Giáo dục đã nhận được nhiều danh hiệu khen thưởng các cấp, được tặng thưởng Huân chương Lao động Hạng 3 của Chủ tịch nước, Cờ thi đua của Chính phủ, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Cờ thi đua của Bộ Giáo dục & Đào tạo, Bằng khen của Chủ tịch UBND một số tỉnh, thành phố, Bằng khen của Giám đốc ĐHQGHN. 
Để ghi nhận và phát triển mô hình đào tạo tiên tiến, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 441/QĐ-TTg, ngày 03 tháng 4 năm 2009 thành lập Trường Đại học Giáo dục trên cơ sở Khoa Sư phạm. Trường Đại học Giáo dục (VNU University of Education - UEd) đã trở thành thành viên thứ 6 trong ngôi nhà chung ĐHQGHN. 

Năm 2018, Trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN tuyển sinh đại học chính quy trong cả nước với 07 ngành đào tạo: Sư phạm Toán, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ Văn, Sư phạm Lịch sử, Quản trị trường học.

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020 CỦA TRƯỜNG ĐH GIÁO DỤC - ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

Năm 2020, Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 15 ngành đào tạo hệ cử nhân, trong đó có 3 ngành đào tạo mới được tuyển sinh từ năm 2020 là Sư phạm Lịch sử và Địa lý; Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non.

Trường ĐHGD tuyển sinh đào tạo cử nhân năm 2020

Năm 2020, Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 15 ngành đào tạo hệ cử nhân, trong đó có 3 ngành đào tạo mới được tuyển sinh từ năm 2020 là Sư phạm Lịch sử và Địa lý; Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non.

Thí sinh đăng ký sơ tuyển để dự tuyển đào tạo cử nhân ngành Giáo dục mầm non theo địa chỉ email: sotuyengiaoducmamnon@vnu.edu.vn.

Link đăng ký sơ tuyển sẽ được kích hoạt ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo giao chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020.

Danh sách các ngành tuyển sinh hệ cử nhân năm 2020 cụ thể như sau:

STT

Mã trường

Ngành học

Tên nhóm ngành

Mã nhóm ngành

Tổ hợp môn thi/bài thi

THPT Quốc gia

Chứng chỉ A-level

Quy định trong xét tuyển

1

QHS

Sư phạm Toán

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên

 

 

 

 

 

GD1

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

- Toán, KHTN, Ngữ văn (A16)

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)

Chứng chỉ A-Level của tổ hợp kết quả 3 môn thi  tương ứng với tổ hợp môn thi THPT Quốc gia của ngành học.

 

Sau khi hoàn thành các học phần chung bắt buộc trong năm thứ nhất sẽ phân ngành.

 

2

Sư phạm Vật lý

3

Sư phạm Hóa học

4

Sư phạm Sinh học

5

Sư phạm khoa học tự nhiên

6

Sư phạm Ngữ Văn

Sư phạm  Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý

 

GD2

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)

- Toán, Ngữ văn, KHXH (C15)

7

Sư phạm Lịch sử

8

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

9

QHS

Quản trị trường học

Khoa học giáo dục và khác

 

 

 

 

 

 

 

GD3

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

- Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

- Toán, Ngữ văn, KHXH (C15)

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Chứng chỉ A-Level của tổ hợp kết quả 3 môn thi  tương ứng với tổ hợp môn thi THPT Quốc gia của ngành học.

 

Sau khi hoàn thành các học phần chung bắt buộc trong năm thứ nhất sẽ phân ngành.

 

10

Quản trị công nghệ giáo dục

11

Quản trị chất lượng giáo dục

12

Tham vấn học đường

13

Khoa học giáo dục

14

Giáo dục Tiểu học

 

GD4

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

 

15

Giáo dục Mầm non

 

GD5

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

và Sơ tuyển

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

và Sơ tuyển

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

và Sơ tuyển

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Và Sơ tuyển

Chứng chỉ A-Level của tổ hợp kết quả 3 môn thi  tương ứng với tổ hợp môn thi THPT Quốc gia của ngành học và Sơ tuyển.

 

 

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
GD3

Quản trị trường học

Chỉ tiêu theo kế hoạch0- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
- Toán, Ngữ văn, KHXH (C15)
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
GD3

Quản trị Công nghệ giáo dục

Chỉ tiêu theo kế hoạch0- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
- Toán, Ngữ văn, KHXH (C15)
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
GD3

Quản trị chất lượng giáo dục

Chỉ tiêu theo kế hoạch0- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
- Toán, Ngữ văn, KHXH (C15)
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
GD3

Tham vấn học đường

Chỉ tiêu theo kế hoạch0- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
- Toán, Ngữ văn, KHXH (C15)
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
GD3

Khoa học giáo dục

Chỉ tiêu theo kế hoạch0- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
- Toán, Ngữ văn, KHXH (C15)
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
GD2

Sư phạm Lịch sử

Chỉ tiêu theo kế hoạch0- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
- Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
- Toán, Ngữ văn, KHXH (C15)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
GD2

Sư phạm Ngữ văn

Chỉ tiêu theo kế hoạch0- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
- Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
- Toán, Ngữ văn, KHXH (C15)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
GD1

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Chỉ tiêu theo kế hoạch0- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, KHTN, Ngữ văn (A16)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
GD1

Sư phạm Sinh học

Chỉ tiêu theo kế hoạch0- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, KHTN, Ngữ văn (A16)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
GD1

Sư phạm Hóa học

Chỉ tiêu theo kế hoạch0- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, KHTN, Ngữ văn (A16)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
GD1

Sư phạm Vật lý

Chỉ tiêu theo kế hoạch0- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, KHTN, Ngữ văn (A16)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
GD1

Sư phạm Toán

Chỉ tiêu theo kế hoạch0- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, KHTN, Ngữ văn (A16)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
GD2

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

Chỉ tiêu theo kế hoạch0- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
- Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
- Toán, Ngữ văn, KHXH (C15)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
GD4

Giáo dục Tiểu học

Chỉ tiêu theo kế hoạch0- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
GD5

Giáo dục Mầm non

Chỉ tiêu theo kế hoạch0- Toán, Vật lý, Hóa học (A00) và Sơ tuyển
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00) và Sơ tuyển
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) và Sơ tuyển
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Và Sơ tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT